1710 – Hydralight Moisture Infusing Lotion
CẤP ẨM
Công thức nhẹ như nước bổ sung và phục hồi độ ẩm cho da căng mịn.
CHỐNG OXY HÓA
Chứa các thành phần chống oxy hóa, bảo vệ da khỏi tác nhân lão hóa.
DA SĂN CHẮC
Khôi phục và củng cố vững chắc nền tảng da, duy trì vẻ khỏe mạnh, trơn láng.
DƯỠNG ẨM TỐI ƯU CÔNG THỨC HOÀN HẢO CHO LÀN DA THIẾU ẨM
Sự kết hợp độc đáo giữa các chất chống oxy hóa mang tới sự cân bằng nhẹ nhàng cho làn da nhạy cảm. Kết cấu dạng sữa lỏng, cho phép thẩm thấu nhanh chóng mà không hề để lại cảm giác bết dính trên da.
1
TIỆN LỢI
Thiết kế tiện lợi với dạng tuýp nắp vặn giúp bạn dễ dàng điều chỉnh lượng sản phẩm khi lấy ra.
2
CÂN BẰNG DA
Sản phẩm cân bằng hydrat hóa nhẹ nhàng, cung cấp nước, giúp ngăn ngừa sự thất thoát độ ẩm.
3
DỊU NHẸ
Làm dịu mẩn đỏ, tái tạo và duy trì làn da rạng rỡ vào sáng hôm sau.
Hydralight Moisture Infusing Lotion
Lời khuyên từ Paula's Choice:
HYDRALIGHT Moisture Infusing Lotion là loại kem dưỡng cung cấp các thành phần thiết yếu cho từng loại da và đặc biệt phù hợp với làn da kích ứng. Nếu bạn mong muốn tìm một sản phẩm có khả năng duy trì độ ẩm mà vẫn đảm bảo giúp bề mặt da thoáng mịn, thì đây chính là gợi ý hoàn hảo nhất.
[/porto_testimonial]CAMELLIA SINENSIS
Chống oxy hóa, giảm thiểu mẩn đỏ trên da.
SQUALANE
Bảo vệ da, ngăn ngừa da mất nước.
Nghiên cứu:
British Journal of Dermatology, August 2007, pages 295–300
Journal of Pharmaceutical and Biomedical Analysis, February 2005, pages 287–295
Skin Pharmacology and Physiology, September–October 2004, pages 207–213
International Journal of Biochemistry and Cell Biology, July 2004, pages 1141–1146
Nature Medicine, February 2003, pages 225–229
Microscopy Research and Technique, January 2003, pages 107–114
Journal of Lipid Research, May 2002, pages 794–804
Free Radical Research, April 2002, pages 471–477
Journal of Investigative Dermatology, March 2002, pages 402–408
Cosmetic Dermatology, December 2001, pages 37–40
Thành phần:
Water, Neopentyl Glycol Diheptanoate (skin-conditioning agent), Cyclopentasiloxane (silicone/skin-conditioning agent), Butylene Glycol (water-binding agent), Dimethicone (silicone/skin-conditioning agent), Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2 (gel-based thickener), Propylene Glycol Isoceteth-3 Acetate (water-binding agent), Squalane (emollient), Glyceryl Stearate, PEG-100 Stearate (thickeners), Potassium Cetyl Phosphate (emulsifier), Cetyl Alcohol (thickener), Magnesium Aluminum Silicate (thickener/absorbent), Tocopheryl Acetate (vitamin E/antioxidant), Cholesterol (skin-identical ingredient), Avena Sativa (Oat) Kernel Extract (anti-irritant), Camellia Sinensis (Green Tea) Leaf Extract, Punica Granatum (Pomegranate) Extract, Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Fruit Extract (antioxidants),Sodium Hyaluronate, Glycerin (skin-identical ingredients), Superoxide Dismutase (antioxidant), Tetrahexyldecyl Ascorbate (vitamin C/antioxidant), Sodium PCA, Phytosphingosine (skin-identical ingredients), Caprylic/Capric Triglyceride (emollient), Dimethicone Crosspolymer (suspending agent), Cucumis Sativus (Cucumber) Fruit Extract (antioxidant), Xanthan Gum (thickener), Laureth-4 (emulsifier), Laureth-23 (solubolizing agent), Sodium Hydroxide (pH adjuster), Phenoxyethanol, Chlorphenesin, Benzoic Acid, Sorbic Acid (preservatives).
LOẠI DA PHÙ HỢP:
Mọi loại da
VỚI VẤN ĐỀ DA:
– Da thường
– Da dầu
– Da hỗn hợp
– Da nhạy cảm mẩn đỏ
– Da hư tổn do mất nước
KẾT CẤU
Dạng lotion
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Để sản phẩm phát huy công dụng tốt nhất,bạn nên sử dụng như bước cuối cùng trongquy trình chăm sóc da ban đêm. Vào ban này,hãy kết hợp với kem chống nắng phổ rộng có chỉ số SFP tối thiểu 30 trở lên.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.